QCVN 07: 2010 - Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
LỜI NÓI ĐẦUQuy chuẩn QCVN 07:2010/BXD do Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam biên soạn
với sự tham gia của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, Vụ Khoa học Công nghệvà Môi trường trình duyệt, Bộ Xây dựng ban hành theo Thông tư số 02/TT-BXD ngày
05 tháng 02 năm 2010.
Quy chuẩn QCVN 07:2010/BXD là kết quả hoạt động của ”Hợp phần phát triển bền
vững môi trường trong các khu đô thị nghèo” (SDU) do Bộ Xây dựng chủ trì thực hiện
trong khuôn khổ Chương trình hợp tác phát triển Việt Nam – Đan Mạch trong lĩnh vực
môi trường (DCE)
1.2 Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
1.3 Giải thích từ ngữ
1.4 Quy định chung
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ2.1 Quy định chung
2.2 Nhu cầu dùng nước của các đô thị
2.3 Công suất của trạm cấp nước
2.4 Nguồn nước
2.5 Công trình khai thác nước thô
2.6 Trạm bơm
2.7 Trạm xử lý nước cấp
2.8 Mạng lưới cấp nước
2.9 Hệ thống cấp nước trong các khu vùng đặc biệt
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ3.1 Quy định chung
3.2 Mạng lưới thoát nước mưa
3.3 Hệ thống thoát nước thải, nước bẩn
3.4 Hệ thống thoát nước chân không và hệ thống thoát nước giản lược
3.5 Công trình xử lý nước thải sinh hoạt đô thị (cục bộ và khu vực)
3.6 Yêu cầu đối với vật liệu và cấu kiện hệ thống thoát nước đô thị
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ4.1 Quy định chung
4.2 Phân cấp đường ô tô đô thị
4.3 Các quy định kỹ thuật đường ô tô đô thị
4.4 Quảng trường
4.5 Hè phố, đường đi bộ và đường xe đạp
4.6 Bãi đỗ xe, bến dừng xe buýt, bến xe li ên tỉnh
4.7 Trạm thu phí
4.8 Trạm sửa chữa ô tô
4.9 Nền đường
4.10 Áo đường
4.11 Mạng lưới giao thông vận tải hành khách công cộng
4.12 Đường ô tô chuyên dụng
4.13 Đường sắt đô thị
4.14 Đường thuỷ nội địa
4.15 Đường hàng không
4.16 Nút giao thông trong đô thị
4.17 Cầu trong đô thị
4.18 Hầm giao thông trong đô thị
4.19 Tuy-nen và hào kỹ thuật
4.20 An toàn giao thông và các thiết bị điều khiển, hướng dẫn giao thông CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN ĐÔ THỊ5.1 Quy định chung
5.2 Độ tin cậy cung cấp điện
5.3 Hệ thống điện đô thị
5.4 Cấp điện áp của hệ thống điện đô thị
5.5 Phụ tải điện
5.6 Nhà máy nhiệt điện riêng của đô thị
5.7 Nguồn điện của các hệ thống cung cấp điện đô thị
5.8 Trạm biến áp và trạm phân phối của hệ thống cung cấp điện đô thị
5.9 Phụ kiện đường dây
5.10 Đo đếm điện năng
5.11 Bảo vệ và tự động hoá trong hệ thống điện đô thị
5.12 Nối đất và “nối không” trong hệ thống điện đô thị
5.13 Bảo vệ chống sét
5.14 Khoảng cách an toàn từ trạm biến áp đến công trình xây dựng khác
5.15 Hành lang an toàn bảo vệ lưới điện cao áp
5.16 An toàn hệ thống điện đô thị
5.17 An toàn phòng cháy chữa cháy
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP XĂNG DẦU VÀ KHÍĐỐT ĐÔ THỊ6.1 Quy định chung
6.2 Hệ thống các trạm xăng dầu đô thị
6.3 Hệ thống cấp khí đốt đô thị
6.4 Hệ thống cấp điện và chống sét cho trạm xăng dầu và trạm khí đốt đô thị
CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ7.1 Quy định chung
7.2 Chiếu sáng đường, phố cho xe có động cơ
7.3 Chiếu sáng hầm, cầu cho người đi bộ và xe đạp
7.4 Chiếu sáng các trung tâm đô thị, quảng tr ường và các khu vực vui chơi công cộng
7.5 Chiếu sáng công trình đặc biệt (công trình kiến trúc đặc biệt, tượng đài)
7.6 Chiếu sáng sân ga, bến cảng, bến xe, bãi đỗ xe
CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH THÔNG TIN ĐÔ THỊ8.1 Quy định chung
8.2 Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến đối với hệ thống thông tin đô thị
8.3 Công trình cáp quang
8.4 Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông
8.5 Nối đất cho các công trình viễn thông
8.6 An toàn các công trình thông tin đô thị
8.7 Đảm bảo an toàn thông tin phòng cháy, chữa cháy
CHƯƠNG 9: HỆ THỐNG THU GOM, PHÂN LOẠI, VẬN CHUYỂN, XỬLÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG9.1 Quy định chung
9.2 Thu gom, phân loại và lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt đô thị
9.3 Thu gom, phân loại và lưu chứa chất thải rắn nguy hại
9.4 Vận chuyển chất thải rắn
9.5 Trung chuyển chất thải rắn
9.6 Xử lý chất thải rắn
9.7 Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
9.8 Nhà vệ sinh công cộng và quản lý bùn cặn
CHƯƠNG 10: NHÀ TANG LỄ VÀ NGHĨA TRANG ĐÔ THỊ10.1 Quy định chung
10.2 Phân cấp nghĩa trang đô thị
10.3 Nhà tang lễ
10.4 Khoảng cách an toàn vệ sinh môi trường đối với nhà tang lễ và nghĩa trang
10.5 Các khu chức năng chủ yếu trong nhà tang lễ, nghĩa trang
10.6 Diện tích và sử dụng đất trong nhà tang lễ, nghĩa trang
10.7 Kiến trúc, cảnh quan môi trường nhà tang lễ, nghĩa trang
10.8 Thu gom và xử lý chất thải nghĩa trang
10.9 Nhà hỏa táng
Các bạn tải QCVN 07: 2010 tại đây.
với sự tham gia của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, Vụ Khoa học Công nghệvà Môi trường trình duyệt, Bộ Xây dựng ban hành theo Thông tư số 02/TT-BXD ngày
05 tháng 02 năm 2010.
Quy chuẩn QCVN 07:2010/BXD là kết quả hoạt động của ”Hợp phần phát triển bền
vững môi trường trong các khu đô thị nghèo” (SDU) do Bộ Xây dựng chủ trì thực hiện
trong khuôn khổ Chương trình hợp tác phát triển Việt Nam – Đan Mạch trong lĩnh vực
môi trường (DCE)
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG1.1 Phạm vi áp dụng
1.2 Các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
1.3 Giải thích từ ngữ
1.4 Quy định chung
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ2.1 Quy định chung
2.2 Nhu cầu dùng nước của các đô thị
2.3 Công suất của trạm cấp nước
2.4 Nguồn nước
2.5 Công trình khai thác nước thô
2.6 Trạm bơm
2.7 Trạm xử lý nước cấp
2.8 Mạng lưới cấp nước
2.9 Hệ thống cấp nước trong các khu vùng đặc biệt
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ3.1 Quy định chung
3.2 Mạng lưới thoát nước mưa
3.3 Hệ thống thoát nước thải, nước bẩn
3.4 Hệ thống thoát nước chân không và hệ thống thoát nước giản lược
3.5 Công trình xử lý nước thải sinh hoạt đô thị (cục bộ và khu vực)
3.6 Yêu cầu đối với vật liệu và cấu kiện hệ thống thoát nước đô thị
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ4.1 Quy định chung
4.2 Phân cấp đường ô tô đô thị
4.3 Các quy định kỹ thuật đường ô tô đô thị
4.4 Quảng trường
4.5 Hè phố, đường đi bộ và đường xe đạp
4.6 Bãi đỗ xe, bến dừng xe buýt, bến xe li ên tỉnh
4.7 Trạm thu phí
4.8 Trạm sửa chữa ô tô
4.9 Nền đường
4.10 Áo đường
4.11 Mạng lưới giao thông vận tải hành khách công cộng
4.12 Đường ô tô chuyên dụng
4.13 Đường sắt đô thị
4.14 Đường thuỷ nội địa
4.15 Đường hàng không
4.16 Nút giao thông trong đô thị
4.17 Cầu trong đô thị
4.18 Hầm giao thông trong đô thị
4.19 Tuy-nen và hào kỹ thuật
4.20 An toàn giao thông và các thiết bị điều khiển, hướng dẫn giao thông CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN ĐÔ THỊ5.1 Quy định chung
5.2 Độ tin cậy cung cấp điện
5.3 Hệ thống điện đô thị
5.4 Cấp điện áp của hệ thống điện đô thị
5.5 Phụ tải điện
5.6 Nhà máy nhiệt điện riêng của đô thị
5.7 Nguồn điện của các hệ thống cung cấp điện đô thị
5.8 Trạm biến áp và trạm phân phối của hệ thống cung cấp điện đô thị
5.9 Phụ kiện đường dây
5.10 Đo đếm điện năng
5.11 Bảo vệ và tự động hoá trong hệ thống điện đô thị
5.12 Nối đất và “nối không” trong hệ thống điện đô thị
5.13 Bảo vệ chống sét
5.14 Khoảng cách an toàn từ trạm biến áp đến công trình xây dựng khác
5.15 Hành lang an toàn bảo vệ lưới điện cao áp
5.16 An toàn hệ thống điện đô thị
5.17 An toàn phòng cháy chữa cháy
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP XĂNG DẦU VÀ KHÍĐỐT ĐÔ THỊ6.1 Quy định chung
6.2 Hệ thống các trạm xăng dầu đô thị
6.3 Hệ thống cấp khí đốt đô thị
6.4 Hệ thống cấp điện và chống sét cho trạm xăng dầu và trạm khí đốt đô thị
CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ7.1 Quy định chung
7.2 Chiếu sáng đường, phố cho xe có động cơ
7.3 Chiếu sáng hầm, cầu cho người đi bộ và xe đạp
7.4 Chiếu sáng các trung tâm đô thị, quảng tr ường và các khu vực vui chơi công cộng
7.5 Chiếu sáng công trình đặc biệt (công trình kiến trúc đặc biệt, tượng đài)
7.6 Chiếu sáng sân ga, bến cảng, bến xe, bãi đỗ xe
CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG CÁC CÔNG TRÌNH THÔNG TIN ĐÔ THỊ8.1 Quy định chung
8.2 Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến đối với hệ thống thông tin đô thị
8.3 Công trình cáp quang
8.4 Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông
8.5 Nối đất cho các công trình viễn thông
8.6 An toàn các công trình thông tin đô thị
8.7 Đảm bảo an toàn thông tin phòng cháy, chữa cháy
CHƯƠNG 9: HỆ THỐNG THU GOM, PHÂN LOẠI, VẬN CHUYỂN, XỬLÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG9.1 Quy định chung
9.2 Thu gom, phân loại và lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt đô thị
9.3 Thu gom, phân loại và lưu chứa chất thải rắn nguy hại
9.4 Vận chuyển chất thải rắn
9.5 Trung chuyển chất thải rắn
9.6 Xử lý chất thải rắn
9.7 Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
9.8 Nhà vệ sinh công cộng và quản lý bùn cặn
CHƯƠNG 10: NHÀ TANG LỄ VÀ NGHĨA TRANG ĐÔ THỊ10.1 Quy định chung
10.2 Phân cấp nghĩa trang đô thị
10.3 Nhà tang lễ
10.4 Khoảng cách an toàn vệ sinh môi trường đối với nhà tang lễ và nghĩa trang
10.5 Các khu chức năng chủ yếu trong nhà tang lễ, nghĩa trang
10.6 Diện tích và sử dụng đất trong nhà tang lễ, nghĩa trang
10.7 Kiến trúc, cảnh quan môi trường nhà tang lễ, nghĩa trang
10.8 Thu gom và xử lý chất thải nghĩa trang
10.9 Nhà hỏa táng
Các bạn tải QCVN 07: 2010 tại đây.
Nhận xét
Đăng nhận xét